Bảng báo giá phào chỉ nhựa mới nhất 2024 giúp bạn tính toán sơ bộ được chi phí chủ động nguồn tài chính khi muốn thi công lắp đặt phào chỉ nhựa cho không gian nội thất của mình. Vì vậy trong nội dung bài viết dưới đây chúng tôi sẽ bật mí cho bạn bảng báo giá phào chỉ nhựa mới nhất 2024 – lựa chọn hoàn hảo nâng tầm không gian sống Việt qua nội dung sau.
Đôi nét về phào chỉ nhựa
Phào chỉ nhựa được biết đến là giải pháp trang trí nội thất hiện đại được ưa chuộng nhờ tính thẩm mỹ, độ bền cao ấn tượng. Là sản phẩm có mặt muộn nhất trên thị trường những mẫu phào chỉ này là sự thay thế hoàn hảo cho các loại phào chỉ truyền thống như gỗ hay thạch cao với khả năng khắc phục những nhược điểm như khả năng chống ẩm, chống mối mọt, dễ dàng thi công lắp đặt,….
Đặc biệt phào chỉ nhựa có thể tái chế, thân thiện với môi trường và bảng giá phào chỉ tương đối rẻ.
Dưới đây là 3 mẫu phào chỉ nhựa phổ biến trên thị trường:
- Phào chỉ nhựa PU: được làm từ nhựa Polyurethane nổi bật với độ bền cao, khả năng chống nước, ẩm mốc và dễ dàng sơn màu. Phào chỉ nhựa PU thích hợp cả nội thất và ngoại thất mang đến vẻ đẹp sang trọng thẩm mỹ.
- Phào chỉ nhựa PVC: được là từ nhựa Polyvinyl Chloride nổi bật với độ bền cao, khả năng chống nước, không cong vênh hay mối mọt phù hợp với môi trường ẩm ướt như phòng tắm, khu vực phòng bếp,…
- Phào chỉ nhựa PS: được làm từ nhựa Polystyrene trọng lượng nhẹ, dễ cắt ghép, lắp đặt và giá thành thấp hơn so với nhựa PU, PVC.
Mỗi loại phào chỉ đều có những ưu và nhược điểm riêng, tùy vào nhu cầu cụ thể của công trình, khách hàng có thể lựa chọn được loại phào chỉ phù hợp cho trang trí nội thất tổ ấm của mình.

Cập nhật bảng báo giá phào chỉ nhựa mới nhất 2024
Những yếu tố ảnh hưởng đến báo giá phào chỉ nhựa mới nhất 2024
Trên thực tế bảng báo giá phào chỉ nhựa mới nhất 2024 sẽ không cố định bởi còn phụ thuộc vào nhiều yếu tố. Cụ thể:
- Loại phào chỉ: Hiện có nhiều loại phào chỉ nhựa trên thị trường như PU, PS, PVC. Mỗi loại được cấu thành từ những vật liệu khác nhau có những tính chất và đặc điểm riêng do đó giá thành cũng khác nhau.
- Kích thước: Kích thước phào chỉ là một trong những yếu tố ảnh hưởng trực tiếp đến bảng báo giá phào chỉ nhựa mới nhất 2024. Phào chỉ có nhiều kích thước khác nhau cho từng vị trí thi công, và tất nhiên kích thước càng lớn thì giá thành cũng sẽ cao hơn.
- Thương hiệu: Đi kèm với kích thước, thương hiệu phào chỉ khác nhau cũng có sự chênh lệch về giá cả. Thương hiệu nổi tiếng thường có giá cao hơn do chất lượng sản phẩm và uy tín được đảm bảo.
- Số lượng: Ngoài những yếu tố chính ảnh hưởng đến bảng báo giá phào chỉ nhựa mới nhất 2024 thì số lượng phào chỉ trong đơn đặt mua cũng có liên quan. Thông thường, khi khách hàng mua với số lượng lớn, các đơn vị phân phối sẽ áp dụng giá bán ưu đãi, chiết khấu giảm giá cho đơn hàng.
Do đó để biết chính xác bảng báo giá phào chỉ nhựa mới nhất 2024, bạn có thể liên hệ với chúng tôi để cập nhật chi tiết, mới nhất, nhanh nhất.
..jpg)
Bảng báo giá phào chỉ nhựa mới nhất 2024
Mặc dù để đưa ra bảng báo giá phào chỉ nhựa mới nhất 2024 chính xác thì điều khó khăn, tuy nhiên bảng tổng hợp sau đây phần nào giúp quý khách hàng đang có nhu cầu hiểu rõ hơn về dòng sản phẩm này.
- Bảng báo giá phào chỉ nhựa PS mới nhất 2024
STT |
Loại phào chỉ |
Kích thước (mm) |
Đơn giá lắp đặt hoàn thiện |
1 |
Phào chỉ góc trần bản 9cm |
2400*90*19 |
145.000-162.000 |
2 |
Phào chỉ góc trần bản 11cm |
2400*110*20 |
165.000-172.000 |
3 |
Phào chỉ góc trần bản 12cm |
2400*120*22 |
175.000-189.000 |
4 |
Phào chỉ góc trần bản 15cm |
2400*145*20 |
195.000-220.000 |
5 |
Phào chỉ góc trần bản 16cm |
2400*156*18 |
220.000-240.000 |
6 |
Chỉ trang trí tường bản 1.6cm |
2400*16*10 |
50.000-55.000 |
7 |
Chỉ trang trí tường bản 2cm |
2400*20*15 |
60.000-65.000 |
8 |
Chỉ trang trí tường bản 3cm |
2400*30*12 |
65.000-75.000 |
9 |
Chỉ trang trí tường bản 4 cm |
2400*40*18 |
80.000-94.000 |
10 |
Chỉ trang trí tường bản 6cm |
2400*60*20 |
100.000-110.000 |
11 |
Chỉ trang trí tường bản 6.5cm |
2400*65*18 |
110.000-114.000 |
12 |
Len chân tường nhựa bản 10cm |
2400*100*15 |
120.000-130.000 |
..jpg)
- Bảng báo giá phào chỉ nhựa PU mới nhất 2024
STT |
Loại phào chỉ |
Quy cách |
Đơn giá |
1 |
Phào chỉ trơn 2.4P |
24mm*2.4m |
55.000-60.000 |
2 |
Phào chỉ trơn 4 P |
40mm*2.4m |
60.000-65.000 |
3 |
Phào chỉ trơn 5 P |
50mm*2.4m |
70.000-80.000 |
4 |
Phào chỉ trơn 9 P |
90mm*2.4m |
80.000-92.000 |
5 |
Phào chỉ trơn 15 P |
150mm*2.4m |
95.000-100.000 |
6 |
Phào chỉ hoa văn 3P |
30mm*2.4m |
85.000-90.000 |
7 |
Phào chỉ hoa văn 5P |
50mm*2.4m |
95.000-100.000 |
8 |
Phào chỉ hoa văn 8P |
80mm*2.4m |
100.000-115.000 |
9 |
Phào cổ trần trơn 8.2P |
82mm*2.4m |
100.000-115.000 |
10 |
Phào cổ trần trơn 13 |
130mm*2.4m |
120.000-130.000 |
11 |
Phào cổ trần trơn 25.2 |
252mm*2.4m |
140.000-150.000 |
12 |
Phào cổ trần hoa văn 8P |
80mmm*2.4m |
155.000-160.000 |
13 |
Phào cổ trần hoa văn 17P |
170mm*2.4m |
162.000-168.000 |
14 |
Phào cổ trần hoa văn 25P |
250mm*2.4m |
170.000-172.000 |
15 |
Mân trần |
Ø290mm*24m |
126.000-140.000 |
Ø600mm*24m |
145.000-160.000 |
||
Ø1200mm*24m |
160.000-190.000 |
- Bảng báo giá phào chỉ nhựa PVC mới nhất 2024
STT |
Loại phào chỉ |
Quy cách |
Đơn giá |
1 |
Chỉ trang trí lưng tường |
2900*36*20mm |
80.000-100.000 |
2 |
Chỉ trang trí lưng tường |
2900*60*25mm |
100.000-110.000 |
3 |
Phào cổ trần trang trí |
2900*100*20mm |
140.000-150.000 |
4 |
Phào kết thúc trang trí |
2900*70*36mm |
150.000-160.000 |
..jpg)
Trên đây là một số cập nhật mới nhất về bảng giá phào chỉ nhựa mới nhất năm 2024 các bạn có thể tham khảo. Với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực cung cấp phân phối và thi công hoàn thiện nhiều công trình, chúng tôi tự tin mang đến nay khách hàng sản phẩm phào chỉ nhựa chất lượng, cam kết hàng nhập khẩu đầy đủ giấy tờ. Đi kèm với đó là giá cả cạnh tranh, có chiết khấu, giảm giá mua hàng với khách mua số lượng đơn hàng lớn, khách hàng thường xuyên. Vì vậy nếu có nhu cầu hãy liên hệ với chúng tôi theo số hotline để được tư vấn và hỗ trợ chi tiết nhé!